Some examples of word usage: flogged
1. The prisoner was flogged for attempting to escape from jail.
- Tù nhân bị đánh đòn vì cố gắng trốn khỏi tù.
2. The criminal was flogged as punishment for his crimes.
- Tội phạm bị đánh đòn làm hình phạt cho tội ác của mình.
3. The slave was flogged by his cruel master.
- Nô lệ bị đánh đòn bởi chủ nhân tàn nhẫn của mình.
4. In some countries, criminals are still flogged as a form of punishment.
- Ở một số quốc gia, tội phạm vẫn bị đánh đòn làm hình phạt.
5. The disobedient child was flogged by his parents.
- Đứa trẻ không nghe lời bị cha mẹ đánh đòn.
6. The protestors were flogged by the police for causing a disturbance.
- Những người biểu tình bị cảnh sát đánh đòn vì gây rối.