Some examples of word usage: forcer
1. She had to use a crowbar to forcer open the jammed door.
Trong tình huống đó, cô ấy đã phải sử dụng một cây găm để mở cửa bị kẹt.
2. The police had to forcer their way through the crowd to reach the crime scene.
Cảnh sát đã phải đẩy mạnh mình qua đám đông để đến hiện trường vụ án.
3. He tried to forcer a smile even though he was feeling sad inside.
Anh ấy cố gắng tạo nụ cười dù bên trong anh ấy đang cảm thấy buồn.
4. The company had to forcer some employees to take unpaid leave due to budget cuts.
Công ty đã phải buộc nhân viên nghỉ không lương do cắt giảm ngân sách.
5. The teacher had to forcer the students to focus on their studies instead of chatting in class.
Giáo viên đã phải buộc học sinh tập trung vào việc học thay vì nói chuyện trong lớp.
6. The athlete had to forcer through the pain to finish the race.
Vận động viên đã phải vượt qua cảm giác đau đớn để hoàn thành cuộc đua.