Some examples of word usage: forget
1. Don't forget to buy milk on your way home.
- Đừng quên mua sữa trên đường về nhà.
2. I always forget where I put my keys.
- Tôi luôn quên nơi tôi đặt chìa khóa.
3. Please don't forget to send me the report by tomorrow.
- Xin đừng quên gửi cho tôi báo cáo vào ngày mai.
4. I can't believe I forgot our anniversary date.
- Tôi không thể tin được là tôi đã quên ngày kỷ niệm của chúng ta.
5. Don't forget to bring your umbrella, it might rain later.
- Đừng quên mang theo ô, có thể sẽ mưa sau này.
6. Even if you forget my birthday, it's okay.
- Dù bạn quên sinh nhật của tôi, cũng không sao.