1. I am feeling frustrated because I can't figure out how to solve this problem.
Tôi cảm thấy bực bội vì tôi không thể tìm ra cách giải quyết vấn đề này.
2. She became frustrated when her computer crashed right before she could save her work.
Cô ấy trở nên bực bội khi máy tính của cô ấy bị hỏng ngay trước khi cô ấy lưu công việc của mình.
3. The students were frustrated by the confusing instructions given by the teacher.
Các học sinh bị bực bội bởi hướng dẫn rối rắm từ giáo viên.
4. He felt frustrated with himself for forgetting his friend's birthday.
Anh ấy cảm thấy bực bội với bản thân mình vì quên sinh nhật của bạn.
5. The constant delays and setbacks at work left her feeling frustrated and anxious.
Những sự trì hoãn và rắc rối liên tục tại công việc khiến cô ấy cảm thấy bực bội và lo lắng.
6. Trying to communicate with someone who doesn't listen can be incredibly frustrating.
Cố gắng giao tiếp với ai đó không lắng nghe có thể làm cho bạn cảm thấy rất bực bội.
Translated sentences:
1. Tôi cảm thấy bực bội vì tôi không thể tìm ra cách giải quyết vấn đề này.
2. Cô ấy trở nên bực bội khi máy tính của cô ấy bị hỏng ngay trước khi cô ấy lưu công việc của mình.
3. Các học sinh bị bực bội bởi hướng dẫn rối rắm từ giáo viên.
4. Anh ấy cảm thấy bực bội với bản thân mình vì quên sinh nhật của bạn.
5. Những sự trì hoãn và rắc rối liên tục tại công việc khiến cô ấy cảm thấy bực bội và lo lắng.
6. Cố gắng giao tiếp với ai đó không lắng nghe có thể làm cho bạn cảm thấy rất bực bội.
An frustrated antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with frustrated, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của frustrated