Some examples of word usage: gale
1. The gale force winds knocked down trees and power lines.
(Cơn gió mạnh đã làm đổ cây và dây điện.)
2. We had to secure everything in the yard before the gale hit.
(Chúng tôi đã phải cố gắng cố định mọi thứ trong sân trước khi cơn gió mạnh đổ bộ.)
3. The boat struggled to navigate through the gale.
(Chiếc thuyền gặp khó khăn khi điều hướng qua cơn gió mạnh.)
4. The gale whipped up the waves, making it dangerous for small boats.
(Cơn gió mạnh làm nổi sóng, gây nguy hiểm cho các chiếc thuyền nhỏ.)
5. We could hear the howling of the gale from inside the house.
(Chúng tôi có thể nghe tiếng rít của cơn gió mạnh từ bên trong nhà.)
6. The gale caused damage to many homes in the area.
(Cơn gió mạnh gây thiệt hại cho nhiều ngôi nhà trong khu vực.)
Translated to Vietnamese:
1. Cơn gió mạnh đã làm đổ cây và dây điện.
2. Chúng tôi đã phải cố gắng cố định mọi thứ trong sân trước khi cơn gió mạnh đổ bộ.
3. Chiếc thuyền gặp khó khăn khi điều hướng qua cơn gió mạnh.
4. Cơn gió mạnh làm nổi sóng, gây nguy hiểm cho các chiếc thuyền nhỏ.
5. Chúng tôi có thể nghe tiếng rít của cơn gió mạnh từ bên trong nhà.
6. Cơn gió mạnh gây thiệt hại cho nhiều ngôi nhà trong khu vực.