Some examples of word usage: get by
1. I don't have much money, but I can still get by with what I have.
- Tôi không có nhiều tiền, nhưng tôi vẫn có thể sống qua ngày với những gì tôi có.
2. She doesn't speak the language fluently, but she can still get by in everyday conversations.
- Cô ấy không nói được ngôn ngữ lưu loát, nhưng cô ấy vẫn có thể hiểu được trong các cuộc trò chuyện hàng ngày.
3. After losing his job, he struggled to get by for a few months.
- Sau khi mất việc, anh ấy đã phải gồng mình để sống qua một vài tháng.
4. With some careful budgeting, we should be able to get by until the end of the month.
- Với việc lập kế hoạch ngân sách cẩn thận, chúng ta sẽ có thể sống qua đến cuối tháng.
5. The old car may not be fancy, but it gets us by.
- Chiếc xe cũ không hẳn là sang trọng, nhưng nó giúp chúng tôi qua ngày.
6. Despite the challenges, they managed to get by and eventually succeed.
- Mặc dù gặp khó khăn, họ vẫn đủ sức sống qua và cuối cùng thành công.