1. Many artists have depicted life in the ghettoes through their paintings.
2. The government has implemented programs to improve living conditions in the ghettoes.
3. Crime rates tend to be higher in the ghettoes compared to other neighborhoods.
4. She grew up in the ghettoes of the city and understands the challenges faced there.
5. The novel provides a vivid description of life in the ghettoes during the war.
6. Efforts are being made to revitalize the neglected ghettoes and provide better opportunities.
1. Nhiều họa sĩ đã miêu tả cuộc sống trong các khu ổ chuột thông qua tranh của họ.
2. Chính phủ đã thực hiện các chương trình nhằm cải thiện điều kiện sống trong các khu ổ chuột.
3. Tỷ lệ tội phạm thường cao hơn ở các khu ổ chuột so với các khu phố khác.
4. Cô lớn lên ở các khu ổ chuột của thành phố và hiểu rõ những thách thức nơi đó.
5. Cuốn tiểu thuyết cung cấp một mô tả sống động về cuộc sống trong các khu ổ chuột thời chiến.
6. Nỗ lực đang được thực hiện để phục hồi các khu ổ chuột bị bỏ quên và cung cấp cơ hội tốt hơn.
Copyright: Proverb ©
Our website is made possible by displaying online advertisements to our visitors.
Please consider supporting us by disabling your ad blocker.
I turned off Adblock