Some examples of word usage: grantor
1. The grantor of the trust can specify how the assets are to be distributed.
(Chủ tài sản trong quỹ có thể chỉ định cách phân phối tài sản.)
2. The grantor signed the deed transferring ownership of the property.
(Chủ nhà ký vào văn bản chuyển quyền sở hữu của tài sản.)
3. The grantor agreed to sell the land to the buyer for a specified price.
(Chủ đất đồng ý bán đất cho người mua với giá cụ thể.)
4. As the grantor of the scholarship, she had the authority to choose the recipient.
(Là người tài trợ học bổng, cô ấy có quyền chọn người nhận.)
5. The grantor must follow the terms and conditions outlined in the contract.
(Chủ tài sản phải tuân thủ các điều khoản trong hợp đồng.)
6. The grantor's signature is required on the legal documents to make them valid.
(Chữ ký của chủ tài sản cần thiết trên các tài liệu pháp lý để chúng có giá trị.)
Vietnamese translations:
1. Người chuyển nhượng tài sản trong quỹ có thể chỉ định cách phân phối tài sản.
2. Người chuyển nhượng ký vào văn bản chuyển quyền sở hữu của tài sản.
3. Người chuyển nhượng đồng ý bán đất cho người mua với giá cụ thể.
4. Là người tài trợ học bổng, cô ấy có quyền chọn người nhận.
5. Người chuyển nhượng phải tuân thủ các điều khoản trong hợp đồng.
6. Chữ ký của người chuyển nhượng cần thiết trên các tài liệu pháp lý để chúng có giá trị.