Some examples of word usage: grouch
1. Don't be such a grouch, try to be more positive.
Đừng có mặt xấu, cố gắng tích cực hơn.
2. My coworker is always in a bad mood and acts like a grouch.
Đồng nghiệp của tôi luôn ở tâm trạng xấu và hành xử như một người trì trừ.
3. I hate it when my dad is being a grouch and yelling at everyone.
Tôi ghét khi bố tôi trở nên gian dỗi và la mọi người.
4. The old man down the street is known as the neighborhood grouch.
Người đàn ông già ở dưới phố được biết đến như người hàng xóm gian dỗi.
5. I try not to let my bad mood turn me into a grouch around my friends.
Tôi cố gắng không để tâm trạng xấu biến tôi trở thành người gian dỗi với bạn bè.
6. Sometimes I can be a bit of a grouch when I haven't had enough sleep.
Đôi khi tôi có thể trở nên hơi gian dỗi khi tôi chưa ngủ đủ.