Some examples of word usage: grouching
1. Stop grouching about the weather and just enjoy the sunshine.
Dừng than vãn về thời tiết và hãy thưởng thức ánh nắng mặt trời.
2. She spent the entire car ride grouching about her boss.
Cô ấy đã dành cả chuyến đi xe ô tô để than vãn về sếp của mình.
3. Instead of grouching about your problems, try finding solutions.
Thay vì than vãn về vấn đề của bạn, hãy thử tìm kiếm giải pháp.
4. The children were grouching about having to do their homework on a Saturday night.
Những đứa trẻ đã than vãn về việc phải làm bài tập vào một buổi tối thứ Bảy.
5. I'm tired of listening to you grouching all the time.
Tôi chán nghe bạn than vãn suốt ngày.
6. Instead of grouching about your job, why don't you look for a new one?
Thay vì than vãn về công việc của bạn, tại sao bạn không tìm một công việc mới?