vết toác; vết thương do bị đá vào ống chân (đá bóng)
ngoại động từ
đốn, đẽo, chém, chặt mạnh
(thể dục,thể thao) đá vào ống chân (ai)
nội động từ
chém, chặt mạnh
to hack at something: chặt mạnh cái gì
ho khan
danh từ
ngựa cho thuê
ngựa ốm, ngựa tồi
ngựa thường (để cưỡi; không phải ngựa thi)
người làm thuê những công việc nặng nhọc; người viết văn thuê
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xe ngựa cho thuê
(định ngữ) làm thuê, làm mướn
a hack writer: người viết văn thuê
ngoại động từ
làm thành nhàm
thuê (ngựa)
cưỡi (ngựa)
nội động từ
cưỡi ngựa (đi thong dong)
dùng ngựa thuê
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đánh xe ngựa thuê
danh từ
máng đựng thịt (cho chim ó, diều hâu)
giá phơi gạch
Some examples of word usage: hack
1. I need to hack into the system to retrieve the lost data.
Tôi cần hack vào hệ thống để khôi phục dữ liệu đã mất.
2. He used a clever hack to fix the broken door.
Anh ấy đã sử dụng một cách khéo léo để sửa cửa bị hỏng.
3. The hacker gained unauthorized access to the company's database.
Kẻ hack đã truy cập trái phép vào cơ sở dữ liệu của công ty.
4. She learned how to hack her way through the dense forest.
Cô ấy học cách hack đường qua khu rừng dày đặc.
5. The software developer found a hack to improve the performance of the application.
Nhà phát triển phần mềm đã tìm ra một cách để cải thiện hiệu suất của ứng dụng.
6. I don't condone hacking as a means to solve problems.
Tôi không tán thành việc hack để giải quyết vấn đề.
An hack antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hack, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của hack