Some examples of word usage: haggards
1. The haggards looked tired and disheveled after a long day of work.
Những người đầy mệt mỏi nhìn mệt mỏi và lộn xộn sau một ngày làm việc dài.
2. The haggards wandered the streets aimlessly, looking for something to eat.
Những người đầy mệt mỏi lang thang trên đường mà không mục đích, tìm kiếm điều gì đó để ăn.
3. The haggards begged for food and money on the corner of the busy intersection.
Những người đầy mệt mỏi van xin thức ăn và tiền bạc ở góc đường của ngã tư đông đúc.
4. She felt sorry for the haggards living on the streets with no place to call home.
Cô ấy thấy thương cho những người đầy mệt mỏi sống trên đường với không chỗ gọi là nhà.
5. The haggards huddled together for warmth on the cold winter night.
Những người đầy mệt mỏi bày mình lại gần nhau để giữ ấm trong đêm đông lạnh giá.
6. The haggards searched through the trash cans for anything they could salvage.
Những người đầy mệt mỏi lục qua các thùng rác để tìm bất cứ thứ gì họ có thể cứu vớt.