Some examples of word usage: hales
1. The strong winds hales the trees, bending them almost to the ground.
( Gió mạnh làm cây nghiêng gần đất.)
2. The farmer hales the hay into the barn to store it for the winter.
( Nông dân kéo cỏ vào chuồng để lưu trữ cho mùa đông.)
3. The coach hales the team together for a pep talk before the big game.
( HLV hợp lực đội để nói chuyện khích lệ trước trận đấu lớn.)
4. The hunter hales the deer back to his cabin after a successful hunt.
( Thợ săn kéo con nai về nhà sau một cuộc săn thành công.)
5. The tugboat hales the cargo ship into port.
( Thuyền kéo kéo tàu chở hàng vào cảng.)
6. The rescue team hales the injured hiker out of the mountains to safety.
( Đội cứu hộ kéo người đi bộ bị thương ra khỏi núi để an toàn.)
1. Cơn gió mạnh làm cây nghiêng gần đất.
2. Nông dân kéo cỏ vào chuồng để lưu trữ cho mùa đông.
3. HLV hợp lực đội để nói chuyện khích lệ trước trận đấu lớn.
4. Thợ săn kéo con nai về nhà sau một cuộc săn thành công.
5. Thuyền kéo kéo tàu chở hàng vào cảng.
6. Đội cứu hộ kéo người đi bộ bị thương ra khỏi núi để an toàn.