to keep out of harms way: tránh những cái có thể gây tai hại; ở vào một nơi an toàn
ý muốn hại người; điều gây tai hại
there's no harm in him: nó không cố ý hại ai
he meant no harm: nó không có ý muốn hại ai
ngoại động từ
làm hại, gây tai hại, làm tổn hại
Some examples of word usage: harming
1. Smoking is harmful to your health.
- Hút thuốc là có hại cho sức khỏe của bạn.
2. The chemicals in the cleaning products can be harmful to the environment.
- Các chất hóa học trong các sản phẩm làm sạch có thể gây hại cho môi trường.
3. Bullying can be very harmful to a person's mental health.
- Bắt nạt có thể gây hại cho sức khỏe tinh thần của một người.
4. Excessive exposure to the sun can be harmful to your skin.
- Tiếp xúc quá mức với ánh nắng mặt trời có thể gây hại cho da của bạn.
5. Eating too much fast food can be harmful to your overall health.
- Ăn quá nhiều thức ăn nhanh có thể gây hại cho sức khỏe tổng thể của bạn.
6. It is important to be aware of the harmful effects of pollution on our planet.
- Quan trọng phải nhận thức về các tác động có hại của ô nhiễm đối với hành tinh của chúng ta.
An harming antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with harming, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của harming