Some examples of word usage: harmoniously
1. The team worked harmoniously together to complete the project on time.
- Đội đã làm việc hòa thuận để hoàn thành dự án đúng hẹn.
2. The colors in the painting blend harmoniously to create a beautiful composition.
- Các màu sắc trong bức tranh hòa quyện nhau tạo nên một bức hình đẹp.
3. The orchestra played the symphony harmoniously, captivating the audience.
- Dàn nhạc chơi bản giao hưởng hòa hợp, làm say đắm khán giả.
4. The couple lived harmoniously in their peaceful little cottage by the lake.
- Cặp đôi sống hòa hợp trong ngôi nhà nhỏ yên bình bên hồ.
5. The different cultures in the city coexist harmoniously, creating a diverse and vibrant community.
- Các nền văn hóa khác nhau trong thành phố sống chung hòa hợp, tạo nên một cộng đồng đa dạng và sôi động.
6. The flavors in the dish blended harmoniously, creating a delicious and well-balanced meal.
- Các hương vị trong món ăn kết hợp hòa hợp, tạo nên một bữa ăn ngon và cân đối.
Translation into Vietnamese:
1. Đội đã làm việc hòa thuận để hoàn thành dự án đúng hẹn.
2. Các màu sắc trong bức tranh hòa quyện nhau tạo nên một bức hình đẹp.
3. Dàn nhạc chơi bản giao hưởng hòa hợp, làm say đắm khán giả.
4. Cặp đôi sống hòa hợp trong ngôi nhà nhỏ yên bình bên hồ.
5. Các nền văn hóa khác nhau trong thành phố sống chung hòa hợp, tạo nên một cộng đồng đa dạng và sôi động.
6. Các hương vị trong món ăn kết hợp hòa hợp, tạo nên một bữa ăn ngon và cân đối.