Some examples of word usage: heritor
1. The heritor of the family estate was determined to preserve the property for future generations.
(người kế thừa của tài sản gia đình quyết tâm bảo tồn tài sản cho các thế hệ sau.)
2. As the heritor of the company, she had big shoes to fill in order to continue its success.
(là người kế thừa của công ty, cô ấy phải làm việc rất nhiều để tiếp tục thành công của công ty.)
3. The heritor of the ancient tradition was responsible for passing down the knowledge to the next generation.
(người kế thừa của truyền thống cổ xưa phải chịu trách nhiệm truyền lại kiến thức cho thế hệ tiếp theo.)
4. The heritor of the throne was crowned king after the passing of his father.
(người kế thừa của ngai vàng được đăng quang làm vua sau khi cha ông qua đời.)
5. The heritor of the legendary sword was chosen to lead the knights into battle.
(người kế thừa của thanh kiếm huyền thoại được chọn để dẫn đầu các hiệp sĩ vào trận chiến.)
6. The heritor of the family fortune was overwhelmed by the responsibility of managing such wealth.
(người kế thừa của gia sản gia đình bị áp đảo bởi trách nhiệm quản lý tài sản lớn lao như vậy.)
Vietnamese translations:
1. Người kế thừa của tài sản gia đình quyết tâm bảo tồn tài sản cho các thế hệ sau.
2. Là người kế thừa của công ty, cô ấy phải làm việc rất nhiều để tiếp tục thành công của công ty.
3. Người kế thừa của truyền thống cổ xưa phải chịu trách nhiệm truyền lại kiến thức cho thế hệ tiếp theo.
4. Người kế thừa của ngai vàng được đăng quang làm vua sau khi cha ông qua đời.
5. Người kế thừa của thanh kiếm huyền thoại được chọn để dẫn đầu các hiệp sĩ vào trận chiến.
6. Người kế thừa của gia sản gia đình bị áp đảo bởi trách nhiệm quản lý tài sản lớn lao như vậy.