lịch sử, (thuộc) lịch sử; có liên quan đến lịch sử
historical studies: công trình nghiên cứu về lịch sử
historical materialism: duy vật lịch sử
Some examples of word usage: historical
1. The historical significance of the Declaration of Independence cannot be overstated.
- Ý nghĩa lịch sử của Tuyên ngôn Độc lập không thể bị đánh giá quá cao.
2. The historical record shows that this event occurred over 100 years ago.
- Hồ sơ lịch sử cho thấy sự kiện này xảy ra hơn 100 năm trước.
3. The historical novel vividly portrays life in medieval Europe.
- Tiểu thuyết lịch sử mô tả sinh động cuộc sống ở châu Âu thời Trung cổ.
4. The museum is filled with historical artifacts from various time periods.
- Bảo tàng trưng bày nhiều hiện vật lịch sử từ các thời kỳ khác nhau.
5. Studying historical trends can help us understand the present and predict the future.
- Nghiên cứu các xu hướng lịch sử có thể giúp chúng ta hiểu được hiện tại và dự đoán tương lai.
6. The historical accuracy of this movie has been praised by critics.
- Sự chính xác lịch sử của bộ phim này đã được các nhà phê bình ca ngợi.
1. Ý nghĩa lịch sử của Tuyên ngôn Độc lập không thể bị đánh giá quá cao.
2. Hồ sơ lịch sử cho thấy sự kiện này xảy ra hơn 100 năm trước.
3. Tiểu thuyết lịch sử mô tả sinh động cuộc sống ở châu Âu thời Trung cổ.
4. Bảo tàng trưng bày nhiều hiện vật lịch sử từ các thời kỳ khác nhau.
5. Nghiên cứu các xu hướng lịch sử có thể giúp chúng ta hiểu được hiện tại và dự đoán tương lai.
6. Sự chính xác lịch sử của bộ phim này đã được các nhà phê bình ca ngợi.
An historical antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with historical, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của historical