kho tích trữ, kho dự trữ; chỗ cất giấu; của dành dụm
kho tài liệu thu thập được
(khảo cổ học) nơi chôn giấu vật quí
ngoại động từ
trữ, tích trữ; dự trữ; dành dum
(nghĩa bóng) trân trọng gìn giữ (trong lòng...)
nội động từ
tích trữ lương thực (lúc đói kém)
Some examples of word usage: hoard
1. She tends to hoard things like old newspapers and magazines.
- Cô ấy có xu hướng tích trữ những thứ như báo và tạp chí cũ.
2. The squirrel hoarded nuts for the winter months.
- Con sóc tích trữ hạt dẻ cho những tháng mùa đông.
3. My grandma has a hoard of vintage jewelry in her closet.
- Bà tôi có một số lượng lớn trang sức cổ trong tủ của mình.
4. The dragon in the fairy tale hoarded gold in its cave.
- Con rồng trong truyện cổ tích tích trữ vàng trong hang của nó.
5. He tends to hoard his emotions and rarely shares his feelings with others.
- Anh ấy có xu hướng tích trữ cảm xúc của mình và hiếm khi chia sẻ tình cảm với người khác.
6. The company hoarded supplies in preparation for the busy season.
- Công ty tích trữ nguồn cung cấp để chuẩn bị cho mùa bận rộn.
An hoard antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hoard, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của hoard