Some examples of word usage: hoarse
1. After cheering all night at the concert, my voice was hoarse the next day.
Sau khi hò reo cả đêm tại buổi hòa nhạc, giọng tôi đã trở nên khàn.
2. She sounded hoarse from shouting so much during the game.
Cô ấy nghe có vẻ khàn sau khi hét to trong trận đấu.
3. The singer's voice became hoarse after performing several shows in a row.
Giọng ca sĩ trở nên khàn sau khi biểu diễn một loạt các buổi trình diễn.
4. I woke up feeling hoarse and coughing, so I knew I was coming down with a cold.
Tôi thức dậy cảm thấy khàn và ho, vì vậy tôi biết rằng tôi đang bị cảm lạnh.
5. He tried to speak, but his hoarse voice barely made a sound.
Anh ta cố gắng nói, nhưng giọng khàn của anh ta chỉ vừa phát ra âm thanh.
6. The old man's voice was hoarse and weak, but he still managed to tell his story.
Giọng của ông già trở nên khàn và yếu, nhưng ông vẫn có thể kể lại câu chuyện của mình.