in hock: đem cầm (đồ đạc); ở tù (người); mang công mắc nợ
danh từ
(như) hough
Some examples of word usage: hock
1. I need to hock my guitar to pay for rent this month.
Tôi cần cầm đồ đàn guitar của tôi để trả tiền thuê nhà tháng này.
2. He was able to hock his old computer for enough money to buy a new one.
Anh ta đã có thể cầm đồ chiếc máy tính cũ của mình để có đủ tiền mua một cái mới.
3. She decided to hock her jewelry to help pay for her daughter's college tuition.
Cô ấy quyết định cầm đồ trang sức để giúp trả học phí đại học cho con gái.
4. The pawn shop owner agreed to hock the watch for a fair price.
Chủ cửa hàng cầm đồ đồng ý cầm chiếc đồng hồ với giá hợp lý.
5. He had to hock his car in order to afford the medical bills.
Anh ta phải cầm đồ chiếc xe hơi để có đủ tiền trả hóa đơn y tế.
6. The desperate man had to hock his wedding ring to pay off his gambling debts.
Người đàn ông tuyệt vọng phải cầm đồ chiếc nhẫn cưới để trả nợ cờ bạc của mình.
An hock antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hock, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của hock