Some examples of word usage: hoops
1. I enjoy playing basketball and shooting hoops with my friends.
Tôi thích chơi bóng rổ và ném bóng vào rổ với bạn bè của tôi.
2. She had to jump through hoops to get her project approved by the committee.
Cô ấy phải vượt qua nhiều rào cản để được ủy quyền cho dự án của mình từ ủy ban.
3. The circus performer amazed the audience by jumping through flaming hoops.
Nghệ sĩ xiếc đã khiến khán giả kinh ngạc khi nhảy qua những vòng lửa.
4. I need to buy a new pair of hoops for my earrings, these ones are too big.
Tôi cần mua một cặp hoa tai mới cho chiếc tai của mình, những chiếc cũ quá to.
5. The coach made the team run drills around the hoops to improve their shooting accuracy.
Huấn luyện viên đã cho đội chạy các bài tập xung quanh rổ để cải thiện độ chính xác khi ném bóng.
6. She wore a flowy dress with hoop earrings and looked effortlessly chic.
Cô ấy mặc một chiếc váy xòe cùng với hoa tai vòng và trông rất sang trọng.