Some examples of word usage: horseshit
1. I can't believe you're still buying into that horseshit about aliens living among us.
Tôi không thể tin được rằng bạn vẫn tin vào cái lũ đồng bào sống giữa chúng ta.
2. The excuse he gave for missing work was pure horseshit.
Lời biện minh mà anh ấy đưa ra để giải thích việc vắng mặt là hoàn toàn vô lý.
3. Don't listen to him, he's just full of horseshit.
Đừng nghe anh ta, anh ta chỉ toàn nói dối.
4. The politician's promise was nothing but horseshit to win votes.
Lời hứa của chính trị gia đó chỉ là những lời nói dối để giành phiếu bầu.
5. The internet is full of horseshit conspiracy theories.
Internet đầy rẫy những học thuyết âm mưu vô lý.
6. Stop feeding me horseshit and tell me the truth.
Dừng nói dối tôi và nói cho tôi sự thật.