Some examples of word usage: huffier
1. The huffier boy refused to apologize for his mistake.
--> Cậu bé tức giận từ chối xin lỗi về lỗi lầm của mình.
2. She became even huffier when she found out her friend had betrayed her.
--> Cô trở nên tức giận hơn khi phát hiện ra bạn đã phản bội cô.
3. The huffier the customer became, the more difficult it was to resolve the issue.
--> Khách hàng càng tức giận, việc giải quyết vấn đề càng khó khăn.
4. His huffier tone of voice indicated that he was not in a good mood.
--> Dấu hiệu của giọng điệu tức giận cho thấy anh ta không ở trong tâm trạng tốt.
5. The huffier she got, the louder she spoke.
--> Cô ấy càng tức giận, càng nói to.
6. The huffier he became, the more he isolated himself from his friends.
--> Anh ta càng tức giận, càng cô lập bản thân khỏi bạn bè.
1. Cậu bé tức giận từ chối xin lỗi về lỗi lầm của mình.
2. Cô trở nên tức giận hơn khi phát hiện ra bạn đã phản bội cô.
3. Khách hàng càng tức giận, việc giải quyết vấn đề càng khó khăn.
4. Dấu hiệu của giọng điệu tức giận cho thấy anh ta không ở trong tâm trạng tốt.
5. Cô ấy càng tức giận, càng nói to.
6. Anh ta càng tức giận, càng cô lập bản thân khỏi bạn bè.