lôi kéo vào, làm vướng vào, làm liên can vào, làm dính líu vào
to be implicated in a crime: có dính líu vào tội ác
ngụ ý, bao hàm, ám chỉ
silence implicates consent: im lặng là ngụ ý bằng lòng
(từ hiếm,nghĩa hiếm) bện lại, tết lại, xoắn lại
Some examples of word usage: implicating
1. The evidence found at the crime scene was implicating the suspect in the murder.
Bằng chứng được tìm thấy tại hiện trường vụ án đã đưa ra bằng chứng cho thấy nghi phạm đã liên quan đến vụ án giết người.
2. The leaked emails were implicating several high-ranking officials in the corruption scandal.
Những email bị rò rỉ đã đưa ra bằng chứng cho thấy một số quan chức cao cấp liên quan đến vụ bê bối tham nhũng.
3. The witness testimony was implicating the defendant in the robbery.
Lời khai của nhân chứng đã làm cho bị cáo liên quan đến vụ cướp.
4. The news article was implicating the company in unethical business practices.
Bài báo đã đưa ra bằng chứng cho thấy công ty liên quan đến các hành vi kinh doanh không đạo đức.
5. The DNA evidence was implicating the suspect in the assault case.
Bằng chứng ADN đã đưa ra bằng chứng cho thấy nghi phạm liên quan đến vụ tấn công.
6. The video footage was implicating the driver in the hit-and-run accident.
Đoạn video đã đưa ra bằng chứng cho thấy tài xế liên quan đến vụ tai nạn đâm và bỏ chạy.
An implicating antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with implicating, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của implicating