Some examples of word usage: implorations
1. She fell to her knees, her implorations falling on deaf ears.
( Cô ấy ngã xuống đầu gối, những lời van xin của cô ấy không được nghe)
2. His implorations for forgiveness were heartfelt and sincere.
( Những lời van xin của anh ấy để xin lỗi là chân thành và thành thật)
3. The prisoner's implorations for mercy went unnoticed by the guards.
( Những lời van xin của tù nhân để xin tha thứ bị bỏ qua bởi các lính gác)
4. Despite her implorations, he refused to change his mind.
( Mặc dù lời van xin của cô ấy, anh ấy vẫn từ chối thay đổi quyết định của mình)
5. The mother's implorations to her child to be careful were met with a dismissive shrug.
( Lời van xin của mẹ đến cho con trai cẩn thận đã bị đáp trả bằng sự gật đầu phớt lờ)
6. His implorations for help were met with indifference from the passersby.
( Những lời van xin của anh ấy để được trợ giúp bị đối xử lạnh lùng từ những người đi ngang qua)