(+ on, upon) đánh (thuế...); bắt chịu, bắt gánh vác, bắt cáng đáng
to impose heavy taxes upon luxury goods: đánh thuế nặng vào hàng xa xỉ
to impose one's methods on somebody: bắt ai phải làm theo phương pháp của mình
to impose oneself on somebody: bắt ai phải chịu đựng mình
(+ upon) đánh lừa tống ấn, đánh lộn sòng, đánh tráo
to impose something upon somebody: đánh lừa mà tống ấn cái gì cho ai
(ngành in) lên khuôn (trang in)
(từ cổ,nghĩa cổ) đặt lên
nội động từ
(+ on, upon) gây ấn tượng mạnh mẽ đối với, tác động mạnh đối với; bắt phải kính nể; bắt phải chịu đựng mình
to impose on someone: gây ấn tượng mạnh mẽ đối với ai; bắt ai phải kính nể
(+ on, upon) lừa gạt, lừa phỉnh, bịp
to be imposed upon: bị lừa, bị bịp
(+ on, upon) lạm dụng, lợi dụng
to impose upon someone's kindness: lợi dụng lòng tốt của ai
Some examples of word usage: imposed
1. The government imposed strict regulations on the use of pesticides to protect the environment.
Chính phủ đã áp đặt các quy định nghiêm ngặt về việc sử dụng thuốc trừ sâu để bảo vệ môi trường.
2. The teacher imposed a deadline for the students to turn in their assignments.
Giáo viên đã đặt một hạn chót cho học sinh nộp bài tập của mình.
3. The company imposed a ban on smoking in the office building.
Công ty đã áp đặt lệnh cấm hút thuốc trong tòa nhà văn phòng.
4. The dictator imposed strict censorship on the media to control the flow of information.
Kẻ độc tài đã áp đặt kiểm duyệt nghiêm ngặt trên truyền thông để kiểm soát luồng thông tin.
5. The new law imposed heavy penalties for those caught driving under the influence of alcohol.
Đạo luật mới đã áp đặt các hình phạt nặng nề đối với những người bị bắt lái xe dưới tác động của rượu.
6. The school imposed a dress code to ensure that students dressed appropriately for class.
Trường đã áp đặt quy định về trang phục để đảm bảo học sinh mặc đúng cách cho lớp học.
An imposed antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with imposed, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của imposed