a work bearing an impress of genius: tác phẩm mang dấu ấn của một thiên tài
ngoại động từ
đóng, in (dấu lên cái gì); đóng dấu vào, in dấu vào (cái gì)
to impress the wax with a stamp: đóng dấu vào miếng sáp bằng con dấu
ghi sâu vào, khắc sâu vào, in sâu vào
to impress something on the memory: ghi sâu cái gì vào ký ức
gây ấn tượng; làm cảm động, làm cảm kích
to be deeply impressed by someone's kindness: cảm kích sâu sắc vì lòng tốt của ai
ngoại động từ
(sử học) cưỡng bách (thanh niên...) tòng quân, bắt (thanh niên...) đi lính
trưng thu, sung công (hàng hoá...)
đưa vào, dùng (những sự kiện... để làm dẫn chứng, để lập luận...)
Some examples of word usage: impressed
1. She was impressed by his dedication to his work.
- Cô ấy ấn tượng với sự tận tụy của anh ta trong công việc.
2. The judges were impressed by her performance in the talent show.
- Các giám khảo đã ấn tượng với màn trình diễn của cô ấy trong chương trình tài năng.
3. I was impressed by the beauty of the landscape.
- Tôi đã ấn tượng với vẻ đẹp của cảnh quan.
4. He was impressed by her intelligence and wit.
- Anh ta đã ấn tượng với sự thông minh và hài hước của cô ấy.
5. The CEO was impressed by the innovative ideas presented by the team.
- Giám đốc điều hành đã ấn tượng với những ý tưởng sáng tạo được đội đưa ra.
6. We were all impressed by the grandeur of the palace.
- Chúng tôi đều ấn tượng với sự hùng vĩ của cung điện.
An impressed antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with impressed, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của impressed