Some examples of word usage: indecomposable
1. The number 5 is an indecomposable prime number.
- Số 5 là một số nguyên tố không phân tích được.
2. The concept of infinity is indecomposable in mathematics.
- Khái niệm vô hạn không thể phân tích được trong toán học.
3. The team's chemistry was indecomposable, leading to their success.
- Sự hòa hợp của đội bóng không thể phân tích được, dẫn đến thành công của họ.
4. The artist created an indecomposable masterpiece that left the audience in awe.
- Nghệ sĩ đã tạo ra một kiệt tác không thể phân tích được, khiến khán giả ngưỡng mộ.
5. The bond between the two friends was indecomposable, lasting a lifetime.
- Mối quan hệ giữa hai người bạn không thể phân tích được, kéo dài suốt đời.
6. The complex structure of the molecule was indecomposable, requiring advanced technology to study.
- Cấu trúc phức tạp của phân tử không thể phân tích được, yêu cầu công nghệ tiên tiến để nghiên cứu.
Translation in Vietnamese:
1. Số 5 là một số nguyên tố không phân tích được.
2. Khái niệm vô hạn không thể phân tích được trong toán học.
3. Sự hòa hợp của đội bóng không thể phân tích được, dẫn đến thành công của họ.
4. Nghệ sĩ đã tạo ra một kiệt tác không thể phân tích được, khiến khán giả ngưỡng mộ.
5. Mối quan hệ giữa hai người bạn không thể phân tích được, kéo dài suốt đời.
6. Cấu trúc phức tạp của phân tử không thể phân tích được, yêu cầu công nghệ tiên tiến để nghiên cứu.