1. The manager's constant micromanaging led to the team's ineffectiveness in meeting deadlines.
-> Sự chi phối tỉ mỉ liên tục của người quản lý dẫn đến sự không hiệu quả của nhóm trong việc đáp ứng thời hạn.
2. The ineffectiveness of the new advertising campaign was evident in the lack of sales growth.
-> Sự không hiệu quả của chiến dịch quảng cáo mới đã rõ ràng trong việc thiếu sự tăng trưởng doanh số.
3. The ineffectiveness of the security measures was exposed when the building was broken into for the third time.
-> Sự không hiệu quả của các biện pháp an ninh đã được tiết lộ khi tòa nhà bị đột nhập lần thứ ba.
4. The teacher's inability to maintain discipline in the classroom resulted in the ineffectiveness of the lesson.
-> Sự không thể của giáo viên duy trì trật tự trong lớp học dẫn đến sự không hiệu quả của bài học.
5. The ineffectiveness of the medication was disappointing for the patient who had high hopes for its success.
-> Sự không hiệu quả của loại thuốc khiến bệnh nhân thất vọng vì đã kỳ vọng cao vào sự thành công của nó.
6. The company's ineffectiveness in responding to customer complaints led to a decline in customer satisfaction.
-> Sự không hiệu quả của công ty trong việc đáp ứng phản hồi của khách hàng dẫn đến sự giảm sút về sự hài lòng của khách hàng.
An ineffectiveness antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with ineffectiveness, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của ineffectiveness