1. The spy successfully infiltrates the enemy base without being detected.
- Điệp viên đã xâm nhập vào căn cứ địch một cách thành công mà không bị phát hiện.
2. The virus infiltrates the computer system and corrupts all the files.
- Virus đã xâm nhập vào hệ thống máy tính và làm hỏng tất cả các tập tin.
3. The criminal organization infiltrates the local government to gain control.
- Tổ chức tội phạm đã xâm nhập vào chính quyền địa phương để chiếm quyền kiểm soát.
4. The toxic chemicals infiltrates the soil and contaminates the water supply.
- Các hóa chất độc hại đã xâm nhập vào đất và làm ô nhiễm nguồn nước.
5. The hacker tries to infiltrate the company's database to steal sensitive information.
- Hacker đang cố gắng xâm nhập vào cơ sở dữ liệu của công ty để đánh cắp thông tin nhạy cảm.
6. The invasive species infiltrates the ecosystem and disrupts the natural balance.
- Loài xâm lược đã xâm nhập vào hệ sinh thái và làm đảo lộn sự cân bằng tự nhiên.
1. Điệp viên đã xâm nhập vào căn cứ địch một cách thành công mà không bị phát hiện.
2. Virus đã xâm nhập vào hệ thống máy tính và làm hỏng tất cả các tập tin.
3. Tổ chức tội phạm đã xâm nhập vào chính quyền địa phương để chiếm quyền kiểm soát.
4. Các hóa chất độc hại đã xâm nhập vào đất và làm ô nhiễm nguồn nước.
5. Hacker đang cố gắng xâm nhập vào cơ sở dữ liệu của công ty để đánh cắp thông tin nhạy cảm.
6. Loài xâm lược đã xâm nhập vào hệ sinh thái và làm đảo lộn sự cân bằng tự nhiên.
An infiltrates antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with infiltrates, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của infiltrates