Some examples of word usage: inflationary
1. The government's decision to increase spending has sparked fears of inflationary pressure in the economy.
- Quyết định của chính phủ tăng chi tiêu đã khiến lo ngại về áp lực lạm phát trong nền kinh tế.
2. The central bank raised interest rates to combat inflationary trends.
- Ngân hàng trung ương đã tăng lãi suất để đối phó với xu hướng lạm phát.
3. The company's decision to raise prices was driven by inflationary factors in the market.
- Quyết định của công ty tăng giá đã được thúc đẩy bởi các yếu tố lạm phát trên thị trường.
4. Inflationary pressures have eroded the purchasing power of consumers.
- Áp lực lạm phát đã làm suy giảm sức mua của người tiêu dùng.
5. The economy is experiencing inflationary growth, leading to concerns about overheating.
- Nền kinh tế đang trải qua sự phát triển lạm phát, gây ra lo ngại về tình trạng quá nhiệt.
6. Policymakers are trying to implement measures to control inflationary expectations.
- Các nhà hoạch định chính sách đang cố gắng thực hiện biện pháp để kiểm soát kỳ vọng về lạm phát.
1. Quyết định của chính phủ tăng chi tiêu đã khiến lo ngại về áp lực lạm phát trong nền kinh tế.
2. Ngân hàng trung ương đã tăng lãi suất để đối phó với xu hướng lạm phát.
3. Quyết định của công ty tăng giá đã được thúc đẩy bởi các yếu tố lạm phát trên thị trường.
4. Áp lực lạm phát đã làm suy giảm sức mua của người tiêu dùng.
5. Nền kinh tế đang trải qua sự phát triển lạm phát, gây ra lo ngại về tình trạng quá nhiệt.
6. Các nhà hoạch định chính sách đang cố gắng thực hiện biện pháp để kiểm soát kỳ vọng về lạm phát.