Some examples of word usage: initiatively
1. She always takes initiative in coming up with new ideas for the project.
- Cô ấy luôn có sáng kiến đầu tiên trong việc đưa ra ý tưởng mới cho dự án.
2. The team members are encouraged to act initiatively and solve problems on their own.
- Các thành viên trong nhóm được khuyến khích hành động một cách sáng tạo và tự giải quyết vấn đề.
3. By showing initiative, he was able to impress his boss and secure a promotion.
- Bằng cách thể hiện sự sáng tạo, anh ấy đã làm cho sếp của mình ấn tượng và đảm bảo được một cuộc thăng chức.
4. It's important to take initiative in your career and not wait for opportunities to come to you.
- Quan trọng là phải tự mình chủ động trong sự nghiệp của bạn và không chờ đợi cơ hội đến với bạn.
5. The student showed initiative by volunteering to lead the group project.
- Học sinh đã thể hiện sự chủ động bằng cách tự nguyện dẫn đầu dự án nhóm.
6. Companies often look for candidates who demonstrate initiative and a strong work ethic.
- Các công ty thường tìm kiếm ứng viên thể hiện sự chủ động và đạo đức làm việc mạnh mẽ.