Some examples of word usage: insidiously
1. The virus spread insidiously throughout the community, infecting many without anyone realizing.
Dịch: Virus lây lan một cách âm thầm trong cộng đồng, làm nhiều người nhiễm mà không ai nhận ra.
2. The insidiously manipulative tactics of the con artist fooled many unsuspecting victims.
Dịch: Chiêu trò lừa dối âm thầm của kẻ lừa đảo đã đánh lừa nhiều nạn nhân không ngờ.
3. The cult leader insidiously brainwashed his followers into believing his every word.
Dịch: Nhà lãnh đạo của một tôn giáo đã âm thầm tẩy não người theo đạo tin vào mọi lời anh ta nói.
4. The toxic relationship insidiously eroded her self-esteem over time.
Dịch: Mối quan hệ độc hại đã âm thầm xói mòn lòng tự trọng của cô ấy qua thời gian.
5. The corrupt politician insidiously lined his pockets with taxpayer money.
Dịch: Nhà chính trị tham nhũng đã âm thầm tham nhũng tiền của người đóng thuế.
6. The insidiously addictive nature of social media can lead to negative impacts on mental health.
Dịch: Tính chất gây nghiện âm thầm của mạng xã hội có thể dẫn đến ảnh hưởng tiêu cực đối với sức khỏe tinh thần.