Some examples of word usage: insisted
1. She insisted on going to the party even though she was feeling sick.
-> Cô ấy cứ khăng khăng muốn đi dự tiệc dù cô ấy đang cảm thấy không khỏe.
2. The teacher insisted that the students complete their homework before leaving class.
-> Giáo viên khẳng định rằng học sinh phải hoàn thành bài tập trước khi ra khỏi lớp.
3. Despite his protests, she insisted on paying for dinner.
-> Mặc dù anh ta phản đối, cô ấy vẫn cứ khăng khăng muốn trả tiền cho bữa tối.
4. He insisted that he was innocent and refused to confess to a crime he didn't commit.
-> Anh ta cứ khăng khăng rằng mình vô tội và từ chối thú nhận tội lỗi mà anh ta không phạm.
5. The doctor insisted that the patient follow the prescribed treatment plan closely.
-> Bác sĩ khẳng định rằng bệnh nhân phải tuân thủ kế hoạch điều trị được chỉ định một cách chặt chẽ.
6. She insisted on taking the lead in the project, despite objections from her colleagues.
-> Cô ấy cứ khăng khăng muốn đảm nhiệm vai trò lãnh đạo trong dự án, mặc dù có sự phản đối từ đồng nghiệp.