Some examples of word usage: insociably
1. The two friends were insociably different, often arguing over the smallest things.
- Hai người bạn này khác biệt một cách không thể hòa hợp, thường xuyên tranh cãi với nhau về những điều nhỏ nhặt.
2. The new student found it difficult to fit in with the insociably clique at school.
- Học sinh mới gặp khó khăn khi phải hòa nhập với nhóm học sinh khó hòa hợp ở trường.
3. Despite their insociable personalities, they somehow managed to work together on the project.
- Mặc dù tính cách của họ khó chịu, họ vẫn cố gắng làm việc cùng nhau trên dự án.
4. The insociable nature of the cat made it difficult for the family to bond with it.
- Tính cách khó chịu của con mèo khiến cho gia đình khó kết nối với nó.
5. She was known for her insociable behavior, often choosing to spend time alone rather than with others.
- Cô ấy nổi tiếng với hành vi khó chịu, thường chọn dành thời gian một mình thay vì ở bên cạnh người khác.
6. The insociably cold weather forced everyone to stay indoors, avoiding any unnecessary interactions outside.
- Thời tiết lạnh khắt khiến mọi người phải ở trong nhà, tránh mọi tương tác không cần thiết bên ngoài.