1. The interdictor ship was deployed to prevent any unauthorized vessels from entering the restricted area.
(Tàu chặn không cho phép đã được triển khai để ngăn chặn các tàu không được phép vào khu vực hạn chế.)
2. The interdictor intercepted the smugglers' boat before it could reach the shore.
(Chặn không cho phép đã chặn tàu của các tay buôn lậu trước khi nó có thể đến bờ.)
3. The interdictor's mission is to enforce the embargo and prevent any illegal trade activities.
(Nhiệm vụ của tàu chặn không cho phép là thực thi lệnh cấm và ngăn chặn bất kỳ hoạt động mua bán bất hợp pháp nào.)
4. The interdictor successfully stopped the drug traffickers from smuggling their cargo across the border.
(Chặn không cho phép đã ngăn chặn thành công các tay buôn ma túy khỏi buôn lậu hàng hóa của họ qua biên giới.)
5. The interdictor's presence alone was often enough to deter potential threats in the region.
(Sự hiện diện của tàu chặn không cho phép thường đủ để ngăn chặn các mối đe dọa tiềm năng trong khu vực.)
6. The interdictor's crew worked tirelessly to patrol the waters and safeguard the nation's maritime borders.
(Phi hành đoàn của chặn không cho phép đã làm việc không mệt mỏi để tuần tra trên biển và bảo vệ biên giới biển của quốc gia.)
Translated into Vietnamese:
1. Tàu chặn không cho phép đã được triển khai để ngăn chặn các tàu không được phép vào khu vực hạn chế.
2. Chặn không cho phép đã chặn tàu của các tay buôn lậu trước khi nó có thể đến bờ.
3. Nhiệm vụ của tàu chặn không cho phép là thực thi lệnh cấm và ngăn chặn bất kỳ hoạt động mua bán bất hợp pháp nào.
4. Chặn không cho phép đã ngăn chặn thành công các tay buôn ma túy khỏi buôn lậu hàng hóa của họ qua biên giới.
5. Sự hiện diện của tàu chặn không cho phép thường đủ để ngăn chặn các mối đe dọa tiềm năng trong khu vực.
6. Phi hành đoàn của chặn không cho phép đã làm việc không mệt mỏi để tuần tra trên biển và bảo vệ biên giới biển của quốc gia.
An interdictor antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with interdictor, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của interdictor