Some examples of word usage: isolates
1. The scientist isolated the virus in order to study its effects on the body.
- Nhà khoa học đã cô lập virus để nghiên cứu tác động của nó đối với cơ thể.
2. The patient was placed in quarantine to isolate them from others and prevent the spread of the disease.
- Bệnh nhân đã được đưa vào cách ly để cô lập họ khỏi người khác và ngăn chặn sự lây lan của bệnh.
3. The research team isolated a new strain of bacteria in the lab.
- Nhóm nghiên cứu đã cô lập một chủng vi khuẩn mới trong phòng thí nghiệm.
4. The remote village was isolated from the rest of the world by harsh weather conditions.
- Ngôi làng hẻo lánh đã bị cô lập khỏi thế giới bởi điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
5. The bully isolated the new student, making them feel alone and unwanted.
- Kẻ bắt nạt đã cô lập học sinh mới, khiến họ cảm thấy cô đơn và không được chào đón.
6. The company's strict policies on communication isolated employees from sharing ideas and collaborating effectively.
- Chính sách nghiêm ngặt về giao tiếp của công ty đã cô lập nhân viên khỏi việc chia sẻ ý tưởng và hợp tác một cách hiệu quả.