1. She jestingly told her friend that she was going to become a famous actress one day.
( Cô ấy đùa rằng mình sẽ trở thành một nữ diễn viên nổi tiếng một ngày nào đó.)
2. The comedian jestingly teased the audience about their lack of enthusiasm.
( Diễn viên hài đùa giỡn với khán giả về sự thiếu nhiệt huyết của họ.)
3. He jestingly remarked that he could eat a whole pizza by himself.
( Anh ấy đùa rằng anh ấy có thể ăn một chiếc pizza toàn bộ một mình.)
4. The teacher jestingly scolded the students for not doing their homework.
( Giáo viên đùa giỡn khi mắng học sinh vì không làm bài tập về nhà.)
5. She jestingly suggested that they should all go skydiving for their next adventure.
( Cô ấy đùa rằng họ nên cùng nhau đi nhảy dù cho chuyến phiêu lưu tiếp theo.)
6. The friends jestingly argued over who would win in a game of chess.
( Các bạn đùa giỡn tranh cãi về ai sẽ thắng trong một trò chơi cờ vua.)
Translate to Vietnamese:
1. Cô ấy đùa rằng mình sẽ trở thành một nữ diễn viên nổi tiếng một ngày nào đó.
2. Diễn viên hài đùa giỡn với khán giả về sự thiếu nhiệt huyết của họ.
3. Anh ấy đùa rằng anh ấy có thể ăn một chiếc pizza toàn bộ một mình.
4. Giáo viên đùa giỡn khi mắng học sinh vì không làm bài tập về nhà.
5. Cô ấy đùa rằng họ nên cùng nhau đi nhảy dù cho chuyến phiêu lưu tiếp theo.
6. Các bạn đùa giỡn tranh cãi về ai sẽ thắng trong một trò chơi cờ vua.
An jestingly antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with jestingly, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của jestingly