Nghĩa là gì: jingoisticjingoistic /,dʤiɳgou'istik/
tính từ
sô-vanh hiếu chiến
Some examples of word usage: jingoistic
1. The politician's jingoistic speeches were filled with inflammatory rhetoric about going to war.
Translation: Bài phát biểu chủ nghĩa quân phiến của chính trị gia đầy kích động về việc đi chiến tranh.
2. The jingoistic propaganda aimed to stir up nationalistic fervor among the population.
Translation: Truyền thuyết chủ nghĩa quân phiến nhằm khuấy động lòng yêu nước trong dân chúng.
3. The jingoistic newspaper articles painted a picture of enemies threatening the country's safety.
Translation: Những bài báo chủ nghĩa quân phiến mô tả hình ảnh kẻ thù đe dọa an ninh của đất nước.
4. The jingoistic chants at the rally were met with cheers from the crowd.
Translation: Tiếng hô chủ nghĩa quân phiến tại cuộc biểu tình nhận được sự hoan nghênh từ đám đông.
5. Some criticized the president for his jingoistic approach to foreign policy.
Translation: Một số người chỉ trích tổng thống vì cách tiếp cận chính sách đối ngoại chủ nghĩa quân phiến.
6. The jingoistic attitude of the military leaders only served to escalate tensions with neighboring countries.
Translation: Thái độ chủ nghĩa quân phiến của các lãnh đạo quân sự chỉ tạo ra thêm căng thẳng với các quốc gia láng giềng.
An jingoistic antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with jingoistic, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của jingoistic