Some examples of word usage: jumping
1. The kids were jumping up and down with excitement.
- Những đứa trẻ nhảy lên và nhảy xuống với sự hào hứng.
2. The cat was jumping from one tree branch to another.
- Con mèo nhảy từ cành cây này sang cành cây khác.
3. She was jumping for joy when she heard the good news.
- Cô ấy nhảy lên vui mừng khi nghe tin vui.
4. The athlete was jumping over hurdles during the race.
- Vận động viên nhảy qua các rào trong cuộc đua.
5. The rabbit was jumping around the garden, chasing after butterflies.
- Con thỏ nhảy quanh vườn, đuổi bướm.
6. The dog was jumping up to greet its owner when he came home.
- Con chó nhảy lên chào đón chủ nhân khi ông ta về nhà.