1. She tried justifying her actions by saying she was under a lot of stress.
- Cô ấy cố giải thích hành động của mình bằng việc nói rằng cô ấy đang chịu nhiều áp lực.
2. The company is justifying the price increase by pointing out the rising cost of materials.
- Công ty đang bào chữa việc tăng giá bằng cách nhấn mạnh việc giá vật liệu đang tăng.
3. He was constantly justifying his decision to quit his job and travel the world.
- Anh ta liên tục tự bào chữa quyết định của mình về việc nghỉ việc và đi du lịch thế giới.
4. The teacher asked the student to justify his answer with evidence from the text.
- Giáo viên yêu cầu học sinh bào chữa câu trả lời của mình bằng bằng chứng từ văn bản.
5. The politician was unable to justify his controversial statements during the debate.
- Chính trị gia không thể bào chữa những lời tuyên bố gây tranh cãi của mình trong cuộc tranh luận.
6. The lawyer is confident in justifying his client's innocence in court.
- Luật sư tự tin trong việc bào chữa sự trong sạch của khách hàng của mình trong tòa án.
An justifying antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with justifying, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của justifying