Some examples of word usage: knifes
1. He carefully knifes through the thick rope to free the trapped animal.
Anh ta cẩn thận cắt qua sợi dây dày để giải thoát con vật bị mắc kẹt.
2. The chef expertly knifes the vegetables for the stir-fry dish.
Đầu bếp tài ba cắt rau củ cho món xào.
3. She knifes the paper with precision to create intricate origami shapes.
Cô ấy cắt giấy một cách chính xác để tạo ra hình dạng origami phức tạp.
4. The magician knifes through the deck of cards with ease, impressing the audience.
Nhà ảo thuật cắt qua bộ bài một cách dễ dàng, làm ấn tượng với khán giả.
5. He knifes his opponent in the final round of the boxing match, securing his victory.
Anh ấy đâm đối thủ trong vòng chung kết của trận đấu quyền Anh, giữ chắc chiến thắng của mình.
6. The thief knifes the lock to break into the house and steal valuable items.
Tên trộm cắt khóa để đột nhập vào nhà và lấy cắp các vật phẩm quý giá.