1. The knuckleheads in my class never seem to pay attention during lectures.
=> Những đám đầu tròn trong lớp của tôi dường như không bao giờ chú ý trong lúc giảng bài.
2. Those knuckleheads always cause trouble during recess.
=> Những thằng ngốc kia luôn gây rắc rối trong giờ nghỉ.
3. I can't believe those knuckleheads thought it was a good idea to prank the teacher.
=> Tôi không thể tin vào việc những thằng ngốc ấy nghĩ rằng nó là một ý tưởng tốt khi chơi trò đùa với giáo viên.
4. The group of knuckleheads were caught vandalizing the school property.
=> Nhóm những thằng đầu tròn đã bị bắt vì phá hoại tài sản của trường.
5. It's hard to get any work done with those knuckleheads constantly interrupting.
=> Rất khó để hoàn thành công việc với những thằng ngốc liên tục làm phiền.
6. The knuckleheads finally apologized for their behavior and promised to do better in the future.
=> Những thằng ngốc cuối cùng đã xin lỗi về hành vi của mình và hứa sẽ làm tốt hơn trong tương lai.
An knuckleheads antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with knuckleheads, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của knuckleheads