Some examples of word usage: kyphoses
1. Kyphoses is a condition where the spine has an abnormal outward curvature.
- Kyphoses là một tình trạng khi cột sống có độ cong ra bất thường.
2. The patient was diagnosed with severe kyphoses and was recommended to undergo physical therapy.
- Bệnh nhân được chẩn đoán mắc phải kyphoses nặng và được khuyến nghị tham gia điều trị vật lý.
3. Kyphoses can cause back pain and difficulty in standing upright.
- Kyphoses có thể gây đau lưng và khó khăn khi đứng thẳng.
4. Treatment options for kyphoses may include exercises, bracing, or in severe cases, surgery.
- Các phương án điều trị cho kyphoses có thể bao gồm tập thể dục, đeo dây đai hoặc trong các trường hợp nặng, phẫu thuật.
5. It is important to seek medical attention if you suspect you may have kyphoses.
- Quan trọng là cần tìm kiếm sự chăm sóc y tế nếu bạn nghi ngờ mình có thể bị kyphoses.
6. Kyphoses can affect a person's posture and overall quality of life.
- Kyphoses có thể ảnh hưởng đến tư thế của người và chất lượng cuộc sống tổng thể.