1. She loves the feel of lambskin against her skin.
-> Cô ấy thích cảm giác của da cừu trên da.
2. The jacket was made of soft lambskin leather.
-> Chiếc áo khoác được làm từ da cừu mềm mại.
3. The lambskin gloves kept her hands warm in the cold weather.
-> Các găng tay da cừu giữ ấm cho đôi tay của cô ấy trong thời tiết lạnh.
4. The interior of the luxury car was lined with lambskin.
-> Phần nội thất của chiếc xe hơi sang trọng được lót bằng da cừu.
5. The designer handbag was crafted from the finest lambskin.
-> Chiếc túi xách thiết kế được làm từ da cừu tốt nhất.
6. He prefers to wear lambskin shoes for their comfort and durability.
-> Anh ấy thích mang giày da cừu vì tính thoải mái và bền bỉ của chúng.
Vietnamese translations:
1. Cô ấy thích cảm giác của da cừu trên da.
2. Chiếc áo khoác được làm từ da cừu mềm mại.
3. Các găng tay da cừu giữ ấm cho đôi tay của cô ấy trong thời tiết lạnh.
4. Phần nội thất của chiếc xe hơi sang trọng được lót bằng da cừu.
5. Chiếc túi xách thiết kế được làm từ da cừu tốt nhất.
6. Anh ấy thích mang giày da cừu vì tính thoải mái và bền bỉ của chúng.
An lambskin antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with lambskin, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của lambskin