Some examples of word usage: lamming
1. The sheep were lamming in the pasture as the sun began to set.
- Các con cừu đang tập trung ở cánh đồng khi mặt trời bắt đầu lặn.
2. The hikers saw a deer lamming through the woods.
- Những người đi bộ đã thấy một con nai chạy qua rừng.
3. The horse lammed around the field, kicking up dust as it ran.
- Con ngựa chạy quanh cánh đồng, đá lên bụi khi nó chạy.
4. The children spent the afternoon lamming in the backyard, playing tag.
- Các em nhỏ đã dành cả buổi chiều chơi trốn tìm ở sân sau.
5. The fox was lamming after the rabbit, trying to catch its dinner.
- Con cáo đuổi theo con thỏ, cố gắng bắt đứa tối của mình.
6. The dog lammed happily around the park, chasing after a ball.
- Con chó chạy vui vẻ ở công viên, đuổi theo một quả bóng.