Some examples of word usage: lasted
1. The concert lasted for three hours.
Buổi hòa nhạc kéo dài ba giờ.
2. The battery on my phone only lasted a few hours.
Pin trên điện thoại của tôi chỉ chạy được vài giờ.
3. The storm lasted all night, causing damage to many homes.
Trận bão kéo dài suốt đêm, gây thiệt hại cho nhiều ngôi nhà.
4. Their relationship lasted for many years before they decided to break up.
Mối quan hệ của họ kéo dài nhiều năm trước khi họ quyết định chia tay.
5. The effects of the medicine only lasted for a short time.
Tác dụng của loại thuốc chỉ kéo dài trong một thời gian ngắn.
6. The meeting lasted longer than expected due to heated discussions.
Cuộc họp kéo dài lâu hơn dự kiến do những cuộc thảo luận gay gắt.
1. Buổi hòa nhạc kéo dài ba giờ.
2. Pin trên điện thoại của tôi chỉ chạy được vài giờ.
3. Trận bão kéo dài suốt đêm, gây thiệt hại cho nhiều ngôi nhà.
4. Mối quan hệ của họ kéo dài nhiều năm trước khi họ quyết định chia tay.
5. Tác dụng của loại thuốc chỉ kéo dài trong một thời gian ngắn.
6. Cuộc họp kéo dài lâu hơn dự kiến do những cuộc thảo luận gay gắt.