Some examples of word usage: lazaretto
1. The ship was placed in quarantine at the lazaretto to prevent the spread of disease.
(Tàu đã được đưa vào cách ly tại trại cách ly để ngăn chặn sự lây lan của bệnh tật.)
2. The lazaretto on the island was used to isolate and treat those with contagious illnesses.
(Trại cách ly trên hòn đảo được sử dụng để cách ly và điều trị những người mắc bệnh lây nhiễm.)
3. The lazaretto was equipped with medical facilities to care for the sick passengers.
(Trại cách ly được trang bị cơ sở y tế để chăm sóc cho những hành khách bị bệnh.)
4. In the 18th century, lazarettos were established in port cities to quarantine arriving ships.
(Trong thế kỷ 18, các trại cách ly đã được thành lập ở các thành phố cảng để cách ly các tàu đến.)
5. The lazaretto was a gloomy place, filled with the sounds of coughing and moaning.
(Trại cách ly là một nơi u ám, đầy âm thanh của tiếng ho và rên rỉ.)
6. The lazaretto served as a temporary home for those suspected of carrying a dangerous infection.
(Trại cách ly đã phục vụ như một nơi ở tạm thời cho những người nghi ngờ mang theo một loại nhiễm trùng nguy hiểm.)
translated into vietnamese:
1. Tàu đã được đưa vào cách ly tại trại cách ly để ngăn chặn sự lây lan của bệnh tật.
2. Trại cách ly trên hòn đảo được sử dụng để cách ly và điều trị những người mắc bệnh lây nhiễm.
3. Trại cách ly được trang bị cơ sở y tế để chăm sóc cho những hành khách bị bệnh.
4. Trong thế kỷ 18, các trại cách ly đã được thành lập ở các thành phố cảng để cách ly các tàu đến.
5. Trại cách ly là một nơi u ám, đầy âm thanh của tiếng ho và rên rỉ.
6. Trại cách ly đã phục vụ như một nơi ở tạm thời cho những người nghi ngờ mang theo một loại nhiễm trùng nguy hiểm.