Some examples of word usage: laziest
1. He is the laziest person I know, always avoiding work and responsibilities.
Anh ấy là người lười biếng nhất mà tôi biết, luôn tránh việc và trách nhiệm.
2. The laziest option would be to order takeout instead of cooking dinner.
Lựa chọn lười biếng nhất sẽ là đặt đồ ăn mang về thay vì nấu bữa tối.
3. She is the laziest student in the class, never completing her assignments on time.
Cô ấy là học sinh lười biếng nhất trong lớp, không bao giờ hoàn thành bài tập đúng hạn.
4. The cat is the laziest animal in the house, spending most of its day sleeping.
Con mèo là loài vật lười biếng nhất trong nhà, dành phần lớn ngày chỉ để ngủ.
5. My brother is the laziest person when it comes to doing chores around the house.
Anh trai tôi là người lười biếng nhất khi phải làm việc nhà.
6. I can't believe he took the laziest route to finish the project, cutting corners and producing subpar work.
Tôi không thể tin anh ấy đã chọn con đường lười biếng nhất để hoàn thành dự án, cắt ngắn và sản xuất công việc kém chất lượng.