Some examples of word usage: lea
1. The cattle grazed in the lush green lea.
- Các con bò chăn thả trên cánh đồng xanh mướt.
2. The shepherd led his flock across the lea to the next pasture.
- Người chăn dê dẫn đàn dê qua cánh đồng để đến cỏ xanh.
3. The rolling hills and open leas stretched out before us.
- Những đồi cao và cánh đồng mở rộ trải dài trước mắt chúng tôi.
4. The sun slowly set behind the distant lea.
- Mặt trời lặn chậm chậm sau cánh đồng xa xăm.
5. The sound of birds chirping filled the peaceful lea.
- Tiếng chim hót vang lên trên cánh đồng yên bình.
6. We enjoyed a picnic on the lea, surrounded by wildflowers.
- Chúng tôi đã có một bữa picnic trên cánh đồng, bao quanh bởi hoa dại.
Translation into Vietnamese:
1. Các con bò chăn thả trên cánh đồng xanh mướt.
2. Người chăn dê dẫn đàn dê qua cánh đồng để đến cỏ xanh.
3. Những đồi cao và cánh đồng mở rộ trải dài trước mắt chúng tôi.
4. Mặt trời lặn chậm chậm sau cánh đồng xa xăm.
5. Tiếng chim hót vang lên trên cánh đồng yên bình.
6. Chúng tôi đã có một bữa picnic trên cánh đồng, bao quanh bởi hoa dại.